Nhập nội dung tìm kiếm

20/12/2023

Phím tắt Word

1. Phím tắt Word tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản

Tạo mới một tài liệu

Ctrl + N
Mở tài liệuCtrl + O
Lưu tài liệuCtrl + S
Sao chép văn bảnCtrl + C
Cắt nội dung đang chọnCtrl + X
Dán văn bảnCtrl + V

Bật hộp thoại tìm kiếm

Ctrl + F
Bật hộp thoại thay thếCtrl + H
Bật hộp thoại in ấnCtrl + P
Hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùngCtrl + Z
Phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + ZCtrl + Y
Đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms WordCtrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4

2. Phím tắt Word chọn văn bản hoặc 1 đối tượng

Phím tắt Chức năng

Chọn một ký tự phía sauShift + -->
Chọn một ký tự phía trướcShift + <--
Chọn một từ phía sauCtrl + Shift + -->
Chọn một từ phía trướcCtrl + Shift + <--
Chọn một hàng phía trênShift + Backspace
Chọn một hàng phía dướiShift + ¯
Chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứngCtrl + A

Xóa văn bản hoặc các đối tượng

Xóa một ký tự phía trướcBackspace
Xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọnDelete
Xóa một từ phía trướcCtrl + Backspace
Xóa một từ phía sauCtrl + Delete

Di chuyển

Di chuyển qua 1 ký tựCtrl + Mũi tên
Về đầu văn bảnCtrl + Home
Về vị trí cuối cùng trong văn bảnCtrl + End
Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bảnCtrl + Shift + Home
Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bảnCtrl + Shift + End

Định dạng văn bản

Định dạng in đậmCtrl + B
Mở hộp thoại định dạng font chữCtrl + D
Định dạng in nghiêngCtrl + I
Định dạng gạch chânCtrl + U
Canh giữa đoạn văn bản đang chọnCtrl + E
Canh đều đoạn văn bản đang chọnCtrl + J
Canh trái đoạn văn bản đang chọnCtrl + L
Canh phải đoạn văn bản đang chọnCtrl + R
Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bảnCtrl + M
Xóa định dạng thụt đầu dòngCtrl + Shift + M
Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bảnCtrl + T
Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bảnCtrl + Shift + T
Xóa định dạng canh lề đoạn văn bảnCtrl + Q

Sao chép định dạng

Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chépCtrl + Shift + C
Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọnCtrl + Shift + V

3. Phím tắt Word làm việc với Menu & Toolbars:

Phím tắt Chức năng

Kích hoạt menu lệnhAlt, F10
Thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab
Chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbarsTab, Shift + Tab
Thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbarEnter
Hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọnShift + F10
Hiển thị menu hệ thống của của sổAlt + Spacebar
Chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu conHome, End

 

4. Phím tắt Word làm việc trong hộp thoại:

Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theoTab
Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trướcShift + Tab
Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoạiCtrl + Tab
Di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoạiShift + Tab
Chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đóAlt + Ký tự gạch chân
Hiển thị danh sách của danh sách sổAlt + Mũi tên xuống
Chọn 1 giá trị trong danh sách sổEnter
Tắt nội dung của danh sách sổESC
Tạo chỉ số trênCtrl + Shift + =
Tạo chỉ số dướiCtrl + =

5. Phím tắt Word làm việc với bảng biểu

Di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảngTab
Di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nóShift + Tab
Chọn nội dung của các ôNhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên
Mở rộng vùng chọn theo từng khốiCtrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên
Giảm kích thước vùng chọn theo từng khốiShift + F8
Chọn nội dung cho toàn bộ bảngCtrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt)
Về ô đầu tiên của dòng hiện tạiAlt + Home
Về ô cuối cùng của dòng hiện tạiAlt + End
Về ô đầu tiên của cộtAlt + Page up
Về ô cuối cùng của cộtAlt + Page down
Lên trên một dòngMũi tên lên
Xuống dưới một dòngMũi tên xuống

6. Các phím tắt để định dạng Paragraph:
CTRL + 1/2/5 : tạo khoảng cách dòng đơn/ đôi/ rưỡi.
CTRL + V : dán văn bản vào vị trí con trỏ.
CTRL + L/ R/ E : canh lề trái/ phải/ giữa.
CTRL + SHIFT + M : di chuyển tất cả các dòng của đoạn văn qua trái 1 bước.
CTRL + T :di chuyển tất cả các dòng của đoạn văn qua phải 1 bước.
CTRL + SHIFT + Q : hủy bỏ kiểu định dạng đoạn.
CTRL + SHIFT + S : thay đổi style (thanh công cụ định dang hiển thị).
CTRL + SHIFT + N : áp dụng cho style Nomal.
CTRL + SHIFT + : 1/2/3 : áp dụng cho style nomal 1/2/3.
CTRL + SHIFT + : áp dụng cho style list.

7. Phím tắt dùng cho định dạng ký tự:
CTRL + SHIFT + F : thay đổi font chữ.
CTRL + SHIFT + P : thay đổi cỡ chữ.
CTRL + SHIFT + >/< : tăng/giảm cỡ chữ ở kích cỡ kế tiếp.
SHIFT + F3 : thay đổi kiểu chữ (hoa_thường).
CTRL + SHIFT + A : chuyển đổi tất cả thành chữ hoa.
CTRL + B/I/U :bật tắt chế độ chữ đậm/nghiêng/gạch dưới nét đơn.
CTRL + SHIFT + W/D : bật tắt chế độ gạch dưới nét đơn/nét đứt.
CTRL + SHIFT + H : chuyển đổi dạng thức( ko gõ được chữ).
CTRL + SHIFT + += : đánh chỉ số trên (VD: M2)
CTRL + = : đánh chỉ số dưới (VD: H2SO4)
CTRL + SPACBAR : xóa định dạng thủ công.
CTRL + SHIFT + Z : xóa định dạng được thực hiện bằng phím tắt.
CTRL + SHIFT + Q : tạo font chữ Symbol.
CTRL + D : hiển thị hộp thoại Font.
SHIFT + F1 : xem kiểu định dạng cỡ chữ.
CTRL + SHIFT + F : chuyển đổi Font chữ.
CTRL + SHIFT + K/A : in chữ hoa nhỏ/lớn.
CTRL + SHIFT + C : sao chép thuộc tính vào Clipboard.
CTRL + SHIFT + V : dán định dạng từ Clipboard vào văn bản.

8. Các phím tắt dùng cho hiệu chỉnh văn bản & hình ảnh:
SHIFT + END/HOME : đến cuối/đầu dòng.
SHIFT + PAGE UP/DOWN : lên /xuống 1 màn hình.
CTRL + SHIFT + END/HOME : đến cuối /dầu trang tài liệu.
CTRL + F3 : cắt vào Spike.
CTRL + C : copy chữ hình.
CTRL + SHIFT + F1 : dán nội dung Spike.
CTRL + SHIFT + C : sao chép dạng thức.
SHIFT + ENTER : dấu cách dòng.
CTRL + ENTER : dấu cách trang.
CTRL + SHIFT +ENTER : dấu cách cột.

7. Các phím tắt dùng để in:
CTRL + P : in tài liệu.
CTRL + ALT + I xem tài liệu trong chế độ in.
PAGE UP/DOWN : dịch chuyển lên xuống 1 trang.

9. Các phím tắt sử dụng trong chế độ Outline:
SHIFT + N : giảm cấp toàn đoạn.
SHIFT + ALT + + : mở nội dung of đề mục đang hiện hành.
SHIFT + ALT + L :hiển thị dòng đầu tiên or toàn bộ nội dung văn bản.

10. Các phím tắt dùng cho trường:
SHIFT + ALT + D/P/T: trường Date/Page/Time.
CTRL + F9 : trường rỗng.
CTRL + ALT + L : trường Listnum.
CTRL + ALT + F7 : cập nhật thông tin liên kết ttrong tài liệu.
F9 : cập nhật trường.
CTRL + 6 : ngắt liên kết trường.
F11 : đến trường kế tiếp.
SHIFT + F11 : lùi về trường trước đó.
CTRL +F11: khóa trường.
CTRL + SHIFT + F11 : mở khóa trường.

11. Các phím tắt dùng trong Mailmarge:
SHIFT + ALT + K xem thử kết quả Mailmarga.
SHIFT + CTRL + N : trộn tài liệu.
SHIFT + CTRL + M : in tài liệu đã trộn.
SHIFT + CTRL + H : hiệu chỉnh tài liệu Mailmarge.

12. Các phím tắt dùng cho chú thích cuối trang trên tài liệu:
SHIFT + ALT + O/X : đánh dấu 1 mục của mục lục/bảng chỉ mục.
SHIFT + ALT + F/E : chèn chú thích cuối /dầu trang.

13. Các phím tắt dùng cho web:
CTRL + K : chèn Hyperlink.
CTRL + C/V : sao chép/dán Hyperlink.
CTRL + S : sao lưu Hyperlink.

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *